动词 - 越南语

动词 越南语

这一课程将会教给您以下几个要点: 动词:现在式,过去式,将来式,动词规则变化表. 这个课程旨在帮助您学习语法与词汇。请务必集中精神学习所举的例子,因为这些例子对于语言的学习十分重要。

动词

语法要点:
动词:现在式,过去式,将来式,动词规则变化表 是学习的重点,因为这些要点会运用到日常的交谈中。请试着记住您所学过的每个新单词。并试着写下那些您还不太理解的新词或不太熟悉的表达方式。

以下表格包含了一些例子,请仔细地阅读这些例子并看看您是否能够理解他们。

动词动词
动词Động từ
过去时Quá khứ
我说了tôi đã nói
我写了Tôi đã viết
我开车tôi đã lái
我喜欢tôi đã yêu
我给了tôi đã đưa…
我笑了tôi đã mỉm cười
我拿了tôi đã lấy…
他说了ông ta đã nói
他写了ông ta đã viết
他开车ông ta đã lái
他喜欢ông ta đã yêu
他给了ông ta đã cho
他笑了ông ta đã mỉm cười
他拿了ông ta đã lấy…
我们说了chúng tôi đã nói
我们写了chúng tôi đã viết
我们开车chúng tôi đã lái xe
我们喜欢chúng tôi đã yêu
我们给了chúng tôi đã tặng…
我们笑了chúng tôi đã mỉm cười
我们拿了chúng tôi đã lấy …
将来时Tương lai
我将会说Tôi sẽ nói
我将会写Tôi sẽ viết
我将会开车Tôi sẽ lái xe
我将会喜欢Tôi sẽ yêu
我将会给tôi sẽ cho…
我将会笑Tôi sẽ mỉm cười
我将会拿tôi sẽ lấy
他将会说anh ấy sẽ nói
他将会写anh ấy sẽ viết
他将会开车anh ấy sẽ lái
他将会喜欢anh ấy sẽ yêu
他将会给anh ấy sẽ cho/ tặng…
他将会笑anh ấy sẽ mỉm cười
他将会拿anh ấy sẽ lấy…
我们将会说chúng tôi sẽ nói
我们将会写chúng tôi sẽ viết
我们将会开车chúng tôi sẽ lái xe
我们将会喜欢chúng tôi sẽ yêu
我们将会给chúng tôi sẽ cho/ tặng…
我们将会笑chúng tôi sẽ mỉm cười
我们将会拿chúng tôi sẽ lấy …
现在时hiện tại
我说Tôi nói
我写Tôi viết
我开车Tôi lái xe
我喜欢Tôi yêu
我给Tôi cho
我笑Tôi mỉm cười
我拿tôi lấy
他说ông ấy nói
他写ông ấy viết
他开车ông ấy lái
他喜欢ông ấy yêu
他给ông ấy cho
他笑ông ấy mỉm cười
他拿ông ấy lấy
我们说chúng tôi nói
我们写chúng tôi viết
我们开车chúng tôi lái xe
我们喜欢chúng tôi yêu
我们给chúng tôi cho
我们笑chúng tôi mỉm cười
我们拿chúng tôi lấy

现在您已经完成了第一张表格。您是否注意到了里面的一些语法格式?请试着用上述同样的词造一些新的句子。

动词 - 词汇表

这是另一张表格帮助您进一步理解这一课题。记住您所学的新单词至关重要,因为您之后会要用到它们。

动词动词
我们可以接受那件事Tôi có thể chấp nhận rằng
她加上了那东西cô ta nói thêm vào
我们承认它chúng ta thừa nhận nó
他们劝过他họ khuyên anh ấy
我同意那种看法tôi đồng ý
她允许这件事cô ta cho phép điều đó
我们宣布这件事chúng tôi tuyên bố điều đó
我可以道歉Tôi có thể xin lỗi
她今天到场cô ta xuất hiện ngày hôm nay
他们安排了那件事họ sắp xếp là…
我可以明天到Tôi có thể đến vào ngày mai
她可以问他cô ấy có thể yêu cầu/hỏi ông ấy
她附上那东西cô ấy đính kèm là..
我们攻击他们chúng tôi tấn công họ
他们回避她bọn họ tránh cô ta
我会烤它tôi có thể nướng nó
她像他cô ta cũng giống như anh ấy
我们打败了它chúng tôi đánh bại nó
他们变高兴了họ đã trở nên hạnh phúc
我可以开始做那件事tôi có thể bắt đầu cái đó
我们借了钱chúng tôi vay tiền
他们呼吸空气họ hít thở không khí
我可以带上它Tôi có thể mang lại cho nó
我会建造那东西Tôi có thể xây dựng mà
她买食物cô ấy mua thức ăn
我们来算一算chúng tôi tính toán nó
他们带着它họ mang theo
他们不作弊họ không gian lận
她选择他cô ấy chọn anh ta
我们关闭它chúng tôi đóng nó
他来这里ông đến đây
我可以将它做个比较Tôi có thể so sánh
她与我竞争cô ta cạnh tranh với tôi
我们抱怨这件事chúng tôi phàn nàn về nó
他们继续阅读họ tiếp tục đọc
他为那件事哭了ông ta đã khóc về điều đó
现在我可以决定Tôi có thể quyết định ngay bây giờ
她给我描述那件事cô ấy mô tả nó cho tôi
我们不同意那件事chúng tôi không đồng ý về điều đó
他们很快消失了họ nhanh chóng biến mất
我发现了那个东西Tôi phát hiện ra rằng
她不喜欢那个东西cô ấy không thích …
我们做这件事chúng tôi làm điều đó
他们梦想这件事họ ước mơ về nó
我赚了Tôi kiếm được
他吃得很多ông ta ăn rất nhiều
我们很享受chúng tôi rất thích đó
他们进入这里họ bước vào nơi này
他逃过了那件事ông ta trốn thoát
我可以解释那件事Tôi có thể giải thích rằng
她也有那种感觉cô ấy cũng cảm thấy như vậy
我们从那里逃离chúng tôi chạy từ đó
他们明天就乘飞机出发họ sẽ bay vào ngày mai
我能跟上你Tôi có thể làm theo bạn
她忘了我cô ta quên tôi rồi
我们原谅他chúng ta tha thứ cho anh
我可以把那东西给她tôi có thể cho cô ấy
她去那里cô ấy đi đến đó
我们向他们打招呼chúng tôi chào đón họ
我讨厌那东西Tôi ghét rằng
我能听到tôi có thể nghe được
她想象cô tưởng tượng rằng
我们邀请他们chúng tôi mời họ
我认识他Tôi biết anh ta
她学会了cô ấy đã học được điều đó
我们现在就离开chúng tôi đi bây giờ đây
关于他的事他们说谎了họ nói dối về ông ta
我可以听到Tôi có thể nghe rằng
她丢失了那东西cô ấy mất cái đó
我们昨天成功了chúng tôi làm được ngày hôm qua
他们遇见他họ đã gặp ông ta
我拼错了那个词tôi đánh vần sai cái đó
我总是祈祷Tôi luôn luôn cầu nguyện
她更喜欢那个东西cô ấy thích cái đó hơn
我们保护他们chúng tôi bảo vệ họ
他们将惩罚她họ sẽ trừng phạt cô ta
我可以把它放在那儿Tôi có thể đặt nó ở đó
她会阅读它的cô ấy sẽ đọc nó
我们收到了chúng tôi nhận được rằng
他们拒绝说话họ từ chối nói chuyện
我记得那件事Tôi nhớ rằng
她再说一次cô ấy lặp đi lặp lại rằng
我们看到它chúng tôi nhìn thấy nó
他们出售那东西họ bán nó
我昨天寄了Tôi đã gửi mà ngày hôm qua
他剃了胡子ông ấy cạo râu
它很快缩小了nó bị thu hẹp nhanh chóng
我们会唱它的chúng tôi sẽ hát nó
他们坐在那里họ ngồi đó
我能讲那种语言Tôi có thể nói nó
她花钱cô ấy tiêu tiền
我们深受其苦chúng tôi phải chịu đựng điều đó
他们建议họ đề nghị rằng
我让他吃了一惊tôi làm anh ấy bất ngờ
她把那东西带走了cô ấy lấy cái đó
我们教那门课chúng ta dạy nó
他们告诉我们họ nói với chúng tôi
她感谢他cô ấy cám ơn anh ta
我可以考虑一下Tôi có thể suy nghĩ về nó
她把它扔了cô ấy đã ném nó
我们明白了chúng tôi hiểu rằng
他们要那个họ muốn rằng
我能穿上它Tôi có thể mặc nó
她写了那东西cô viết rằng
我们讨论这件事chúng ta nói về nó
他们有那东西họ có nó
我看过了Tôi đã xem nó
我会讨论这件事的Tôi sẽ nói về nó
他昨天买的ông ấy mua cái đó ngày hôm qua
我们完成了chúng tôi đã hoàn thành nó

我们衷心希望这个课程可以帮助您学会一些语法和词汇要点,这些要点包括有: 动词:现在式,过去式,将来式,动词规则变化表. 我们也希望您可以毫无困难地使用这些语法和词汇。在结束这一课程之后,您可以回到主页,那里有更多的课程等待着您,请点击这里: 学习 - 越南语

教训:

字母表

词组

形容词

越南语

数字

名词

词汇表

主页

复数

翻译

键盘

上面的链接只是我们课程的一小部分。 请打开左侧菜单以查看所有链接。

Copyright © 2018 MYLANGUAGES.ORG.