阅读 - 越南语

阅读 越南语

这一课程将会教给您以下几个要点: 阅读,理解,学习. 若您想训练您阅读的能力,那么这一章可以帮助您。这章包含两个部分。第一部分包含越南语的文字资料,第二部分包含中文的文字资料。请开始阅读第一部分,看看有多少是您可以理解的。若有需要您可以点击这里使用词典: 词典 - 越南语

阅读

阅读 - 越南语
Điều 26:
1) Mọi người đều có quyền được học hành. Phải áp dụng chế độ giáo dục miễn phí, ít nhất là ở bậc tiểu học và giáo dục cơ sở. Giáo dục tiểu học là bắt buộc. Giáo dục kỹ thuật và ngành nghề phải mang tính phổ thông, và giáo dục cao học phải theo nguyên tắc công bằng cho bất cứ ai có đủ khả năng.
2) Giáo dục phải hướng tới mục tiêu giúp con người phát triển đầy đủ nhân cách và thúc đẩy sự tôn trọng đối với các quyền và tự do cơ bản của con người. Giáo dục phải tăng cường sự hiểu biết, lòng vị tha và tình bằng hữu giữa tất cả các dân tộc, các nhóm tôn giáo và chủng tộc, cũng như phải đẩy mạnh các hoạt động của Liên Hợp Quốc vì mục đích gìn giữ hoà bình.
3) Cha, mẹ có quyền ưu tiên lựa chọn loại hình giáo dục cho con cái.
Điều 27:
1) Mọi người đều có quyền tự do tham gia vào đời sống văn hoá của cộng đồng, được thưởng thức nghệ thuật và chia xẻ những thành tựu và lợi ích của tiến bộ khoa học.
2) Mọi người đều có quyền được bảo hộ đối với những quyền lợi về vật chất và tinh thần xuất phát từ công trình khoa học, văn học và nhgệ thuật mà người đó là tác giả.


中文 翻译
第 二 十 六 条
1. ㈠ 人 人 都 有 受 教 育 的 权 利, 教 育 应 当 免 费, 至 少 在 初 级 和 基 本 阶 段 应 如 此。 初 级 教 育 应 属 义 务 性 质。 技 术 和 职 业 教 育 应 普 遍 设 立。 高 等 教 育 应 根 据 成 绩 而 对 一 切 人 平 等 开 放。
2. ㈡ 教 育 的 目 的 在 于 充 分 发 展 人 的 个 性 并 加 强 对 人 权 和 基 本 自 由 的 尊 重。 教 育 应 促 进 各 国、 各 种 族 或 各 宗 教 集 团 间 的 了 解、 容 忍 和 友 谊, 并 应 促 进 联 合 国 维 护 和 平 的 各 项 活 动。
3. ㈢ 父 母 对 其 子 女 所 应 受 的 教 育 的 种 类, 有 优 先 选 择 的 权 利。
第 二 十 七 条
1. ㈠ 人 人 有 权 自 由 参 加 社 会 的 文 化 生 活, 享 受 艺 术, 并 分 享 科 学 进 步 及 其 产 生 的 福 利。
2. ㈡ 人 人 对 由 于 他 所 创 作 的 任 何 科 学、 文 学 或 美 术 作 品 而 产 生 的 精 神 的 和 物 质 的 利 益, 有 享 受 保 护 的 权 利。

我们衷心希望这个课程可以帮助您学会一些语法和词汇要点,这些要点包括有: 阅读,理解,学习. 我们也希望您可以毫无困难地使用这些语法和词汇。在结束这一课程之后,您可以回到主页,那里有更多的课程等待着您,请点击这里: 学习 - 越南语

教训:

字母表

词组

形容词

越南语

数字

名词

词汇表

主页

复数

翻译

键盘

上面的链接只是我们课程的一小部分。 请打开左侧菜单以查看所有链接。

Copyright © 2018 MYLANGUAGES.ORG.